Tiếng Trung hiện nay là một trong những ngôn ngữ khá phổ biến trên toàn thế giới và để có thể hội nhập tốt, phục vụ tốt cho công việc của mình chúng ta cần trang bị cho bản thân một số câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ chia sẻ về những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp hàng ngày để bạn có thể vận dụng nó vào công việc và cuộc sống. Hãy xem đó là những câu giao tiếp nào dưới đây nhé!
Những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp
1.Xin chào
Tiếng Trung là: 你好, phiên âm là nǐ hǎo
2.Tạm biệt
Tiếng Trung là: 再见, phiên âm là zàijiàn
3.Tên bạn là gì?
Tiếng Trung là: (你叫什么名字, phiên âm là nǐ jiào shénme míngzì
4. Tôi tên là
Tiếng Trung:(我叫小王), phiên âm là wǒ jiào Xiǎo Wáng
5.Cảm ơn
Tiếng Trung(谢谢), phiên âm là xièxie
6.Tôi là người Việt Nam
Tiếng Trung là: ( 我是越南人), phiên âm là wǒ shì yuènán rén
7.Bạn biết nói tiếng Anh không?
Tiếng Trung là ( 你会说英语吗?), phiên âm là nǐ huì shuō Yīngyǔ man?
8.Tôi đói rồi
Tiếng Trung là:( 我饿了), phiên âm là: wǒ è le
9.Ăn cơm
Tiếng Trung là(吃饭), phiên âm là chī fàn
10. Cái này bao nhiêu tiền
Tiếng Trung là ( 这个多少钱), phiên âm là zhè ge duōshao qián
11.Ðắt quá
Tiếng Trung là( 那么贵), phiên âm là nàme guì
12.Rẻ một chút
Tiếng Trung là ( 便宜一点), phiên âm là piányi yìdiǎn
13.Vâng, tôi là Peter hoặc Không, tôi không phải là Peter.
Tiếng Trung là: 是,我是。/ 不,我不是。, phiên âm: shì ,wǒ shì 。/ bù ,wǒ bú shì 。
14.Túi nào là túi của bạn?
Tiếng Trung là: 哪个是你的包?, phiên âm: nǎ gè shì nǐ de bāo ?
15.Trước khi ra về các bạn hãy nộp luận văn nhé
Tiếng Trung là: 请在离开前将论文交上。, phiên âm: qǐng zài líkāi qián jiāng lùnwén jiāoshàng
16.Trên bàn đấy.
Tiếng Trung là: 在桌上。phiên âm: zài zhuōshàng 。
17.Tôi vào được chứ?
Tiếng Trung là: 我能进来吗?, phiên âm: wǒ néng jìnlái ma ?
18.Tôi thật sự không biết.
Tiếng Trung là: 我真不知道。 phiên âm: wǒ zhēn bù zhī dào 。
19.Tôi tên là Thomas
Tiếng Trung là: 我叫汤姆斯。 phiên âm: wǒ jiào tāng mǔ sī 。
20.Tôi phải đi đây.
Tiếng Trung là: 我必须走了。phiên âm: wǒ bìxū zǒu le 。
21.Tôi là nông dân
Tiếng Trung là: 我是个农民。 phiên âm: wǒ shì ge nóngmín 。
22.Tôi là Kathy King.
Tiếng Trung là: 我是凯西.金。phiên âm: wǒ shì kǎi xī jīn 。
23.Tôi là Jim.
Tiếng Trung là: 我是吉姆。phiên âm: wǒ shì jí mǔ 。
24.Tôi giảng bài các bạn đã hiểu chưa?
Tiếng Trung là: 我讲明白了吗? phiên âm: wǒ jiǎng míngbai le ma ?
25.Tôi điểm danh đầu giờ.
Tiếng Trung là: 课前我要点名。 phiên âm: kèqián wǒ yào diǎnmíng 。
26.Tôi rất khỏe.
Tiếng Trung là: 我也很好。 phiên âm: wǒ yě hěn hǎo 。
27.Tôi chẳng biết một chút gì cả.
Tiếng Trung là: 我一点都不知道。 phiên âm: wǒ yì diǎn dōu bú zhī dào 。
28.Tạm biệt, Mike. 再见,迈克。 phiên âm: zàijiàn ,mài kè 。
29.Rất vui khi được quen biết bạn.
Tiếng Trung là: 很高兴认识你。phiên âm: hěn gāo xìng rèn shí nǐ 。
30.Tôi khỏe khỏe, cảm ơn, thế còn bạn?
Tiếng Trung là: 很好,谢谢,你呢? phiên âm: hěn hǎo ,xièxie ,nǐ ne ?
31.Được quen biết bạn tôi cũng rất vui.
Tiếng Trung là: 认识你我也很高兴。 phiên âm: rèn shí nǐ wǒ yě hěn gāo xìng 。
32.Phải, tôi cũng cho là vậy.
Tiếng Trung là: 是的,我认为是。phiên âm: shì de ,wǒ rèn wéi shì 。
33.Phải, là của tôi.
Tiếng Trung là: 是的,是我的。phiên âm: shì de ,shì wǒ de 。
34.Ở kia kìa.
Tiếng Trung là: 在那边。phiên âm: zài nàbiān 。
35.Những quyển sách này toàn bộ đều là của bạn phải ko?
Tiếng Trung là: 这些书全是你的吗? phiên âm: zhè xiē shū quán shì nǐ de ma ?
36.Người đàng kia là ai thế?
Tiếng Trung là: 那边那个人是谁?phiên âm: nà biān nàge rén shì shuí ?
37.Ngủ ngon nhé, Jane.
Tiếng Trung là: 晚安,简。 phiên âm: wǎn’ān ,jiǎn。
38.Năm nay là năm nào?
Tiếng Trung là: 今年是哪一年?phiên âm: jīn nián shì nǎ yī nián ?
39.Mời vào.
Tiếng Trung là: 请进。phiên âm: qǐng jìn 。
40.Mỗi người đã có có tài liệu trên tay chưa?
Tiếng Trung là: 每个人都拿到材料了吗?phiên âm: měi ge rén dōu ná dào cáiliào le ma?
Kết
Trên đây là những câu giao tiếp tiếng Trung thường gặp, cơ bản thường được sử dụng hàng ngày. Hy vọng những câu giao tiếp này sẽ giúp các bạn có thêm một chút kiến thức về tiếng Trung và áp dụng thành công trong cuộc sống. Chúc các bạn may mắn.